4010-2W Thiết bị đo đa thông số để bàn Multilab IDS 2 kênh

Mã sản phẩm: 4010-2W

Trạng thái: Có sẵn

Xuất xứ: YSI - USA

Giá bán: Liên hệ

  • Chi tiết sản phẩm
  • Ứng dụng
  • Bình luận
  • 4010-2W -  Thiết bị đo đa thông số để bàn MultiLab IDS – 02 kênh

    Hãng sản xuất: YSI – Mỹ

    Tính năng kỹ thuật 4010-2W

    • Thiết bị đo thông minh, đo được các chỉ tiêu với 25 chỉ tiêu khác nhau gồm:
      • 09 thông số cơ bản: pH; ORP; DO/BOD; độ dẫn, điện trở suất; độ mặn; tổng chất hòa tan (TDS); nhiệt độ, áp suất
      • 16 thông số với điên cực ISE với bộ adapter BNC: Ammonia; Ammonium; Bromide; Cadmium; Calcium; Carbon Dioxide; Chloride; Copper; Cyanide Fluoride;; Iodide; Lead; Nitrate; Potassium; Silver/Sulfide; Sodium
    • Khả năng tương thích của cảm biến
      • Kết nối tối đa hai cảm biến cùng một lúc, bao gồm: pH, ORP, oxy hòa tan (BOD), ISE hoặc độ dẫn điện
      • Thiết bị chấp nhận các cảm biến ISE và đầu dò pH đặc biệt , với bộ adapter
      • Chạy nhiều phép đo BOD đồng thời với bộ adapter
    • Với một thiết bị duy nhất nhưng đo được nhiều chỉ tiêu, giúp tiết kiệm không gian đặt thiết bị và sắp xếp phòng thí nghiệm hợp lý hơn
    • Có cảm biến không dây (option) cho các chỉ tiêu pH, FDO, Độ dẫn điện và ORP giúp người dùng di chuyển quanh phòng thí nghiệm và không gặp vấn đề do dây cáp nối gây ra (vướng, dây không đủ dải...)
    • Là một công cụ đo BOD lý tưởng; với cảm biến có màng truyền thống hoặc đầu dò quang học, ngoài ra thiết bị còn có khả năng thực hiện nhiều phép đo BOD cùng một lúc.
    • Thiết bị có bộ nhớ trong lưu trữ 500 bộ dữ liệu ở chế độ thủ công và 10,000 dữ liệu các phép đo ở chế độ ghi tự động; có thể xuất dữ liệu ra file excel qua cổng USB hoặc xuất trực tiếp qua ổ flash USB giúp dễ dàng gửi dữ liệu đến ổ đĩa flash hoặc máy in bên ngoài
    • Kiểm soát chất lượng
    • Có chức năng báo độ ổn định, giúp các phép đo có độ tin cậy cao
    • Thiết bị tuân thủ GLP và tự động lưu hồ sơ hiệu chuẩn để xem / tải xuống
    • Dễ dàng hiệu chỉnh
    • Đầu đo khí áp tích hợp cho điện cực Oxy hòa tan (BOD) giúp tăng độ chính xác
    • Tự động nhận dạng bộ đệm pH
    • Đầu dò BOD quang học ít phải bảo trì
    • Màn hình đồ họa màu lớn, dễ đọc
    • Truy xuất nguồn gốc cho GLP (lưu dữ liệu hiệu chuẩn để xem xét hoặc xuất sau này)
    • Bàn phím kháng khuẩn
    • Các cảm biến đo thông số sau được EPA chấp nhận cho các báo cáo tuần thủ nước thải và nước uống: pH; DO/BOD; độ dẫn; nhiệt độ; Ammonia; Bromide; Chloride; Cyanide; Fluoride; Nitrate; Potassium; Sulfide

    Thông số kỹ thuật:

    • Lựa chọn cảm biến
    • Cảm biến kỹ thuật số thông minh IDS có thể được lắp đặt ở bất kỳ kênh nào trên máy đo
      • Các thông số có cảm biến IDS gồm pH, ORP, độ dẫn điện, DO, và BOD
      • Tự động được nhận dạng khi kết nối, dữ liệu hiệu chuẩn có thể theo dõi được lưu trữ trong cảm biến - không cần hiệu chuẩn lại nếu di chuyển điện cực sang cổng hoặc thiết bị khác
    • Cảm biến không dây kỹ thuật số thông minh
      • Các thông số có cảm biến IDS gồm pH, ORP, độ dẫn điện và FDO
      • Phạm vi giữa điện cực với máy đo là 10 mét; giúp tự do di chuyển mọi nơi trong phòng thí nghiệm
      • Không cần rắc rối với dây cáp
      • Lưu dữ liệu nhanh chóng bằng cách nhấn một nút trên cảm biến
      • Công nghệ radio Bluetooth LE
    • BNC adapter giúp kết nối điện cực kỹ thuật số (digital) BNC như pH, ORP và ISE có chuẩn kết nối BNC, và các điện cực pH đặc biệt (specialty pH) với thiết bị đo bằng bộ chuyển đổi
    • Phép đo oxy hòa tan chính xác
    • 02 loại cảm biến oxy hòa tan: Quang học và cảm biến phân cực (có màng)
    • Cảm biến oxy hòa tan quang học ổn định, chính xác và ít yêu cầu bảo trì hơn so với cảm biến có màng
    • Cảm biến oxy hòa tan phân cực (có màng) truyền thống với màng PE cho thời gian phản hồi nhanh hơn
    • Kết nối đầu dò BOD YSI 5010 qua bộ adapter
    • Tất cả các đầu dò BOD đều có động cơ khuấy
    • Cảm biến oxy hòa tan huỳnh quang (FDO) không có động cơ tự khuấy
    • Tích hợp phần mềm OUR (Tỷ lệ hấp thụ oxy) và SOUR (Tỷ lệ hấp thụ oxy cụ thể)
    • Tiết kiệm thời gian và phân tích nhiều mẫu hơn - kết nối nhiều đầu dò BOD cùng lúc với stirrer adapter
    • Phần mềm máy tính để bàn BOD Analyst Pro
    • Tự động tính toán BOD / CBOD một cách thuận tiện và dễ dàng
    • Loại bỏ lỗi của con người trong tính toán
    • Nhanh chóng tạo các trang tính hàng ngày từ các mẫu và nhóm đã thiết lập
    • Dữ liệu được lưu có thể truy xuất bất kỳ lúc nào một cách đơn giản
    • Người dùng có thể thiết lập cấu hình bất kể phương pháp gieo, số lượng độ pha loãng hoặc các tiêu chí thử nghiệm khác
    • Khả năng tương thích của mã vạch đảm bảo hiệu quả và cải thiện độ chính xác

    Thông số kỹ thuật máy chính

    • Thiết bị đo có 2 kênh kết nối điện cực
    • Lưu trữ dữ liệu: 500 bộ dữ liệu thủ công; 10.000 dữ liệu tự động
    • Giao diện kết nối: Mini USB; USB-A
    • Màn hình màu, hiển thị đồ họa có đèn nền
    • Nguồn cấp: Nguồn điện đa năng
    • Các thông số đo: pH, ORP (mV),% oxy hòa tan và mg/L với điện cực BOD điện hóa, BOD quang học hoặc FDO, áp suất khí quyển, độ dẫn điện, điện trở suất, độ mặn, tổng chất rắn hòa tan, nhiệt độ, đo các chỉ tiêu khác với điện cực ISE và điện cực pH specialy
    • Có tự động bù nhiệt độ
    • Điểm hiệu chuẩn: DO = 2; pH = 1 đến 5; đầu dò độ dẫn 4310 = 1 điểm; ISE: 2 đến 7
    • Lưu trữ tối đa 10 dữ liệu hiệu chuẩn
    • Hẹn giờ hiệu chuẩn: 1 đến 999 ngày
    • Tuân thủ GLP/AQA: Có
    • Kết nối LIMS: Có
    • Chứng chỉ chất lượng: CE, cETLus

    Thông số kỹ thuật của cảm biến để bàn

    • Đo pH
      • Dải đo: 0,000 đến 14,000; ±0,004
      • Dải đo nhiệt độ: 0 đến 100°C; ±0,2 °C
      • Dung dịch điện cực tham chiếu: 3 mol/l KCl
      • Hình dạng đầu điện cực: hình trụ hoặc hình nón
      • Màng ngăn bằng Ceramic hoặc dây bạch kim
      • Điện cực: Nhựa hoặc thủy tinh
      • Cáp dài 1,5m
    • Đo ORP
      • Dải đo: -1200 đến +1200 mV (±0,2 mV)
      • Dải đo nhiệt độ: 0 đến 100°C; ±0,2 °C
      • Dung dịch điện cực tham chiếu: 3 mol/l KCl
      • Màng ngăn bằng Ceramic
      • Điện cực thủy tinh
      • Cáp dài 1,5m
    • Đo độ dẫn
      • Loại điện cực: 4 tế bào graphite hoặc 2 tế bào thép không gỉ
      • Dải đo: 0,01 µS/cm đến 2000 mS/cm; ±0,2 mV
      • Đo điện trở suất: 0,5 Ohm cm đến 100 MOhm cm; ±0,5% giá trị
      • Đo độ mặn: 0,0 to 70,0 ppt; ±0,5% giá trị đo
      • Đo TDS: 0 đến 1999 mg/L; 0,0 đến 199,9 g/L; ±0,5% giá trị
      • Dải đo nhiệt độ: 0 đến 100°C; ±0,2 °C
    • Đo oxy hòa tan DO
      • Loại điện cực: đo quang tự khuấy hoặc điện cực điện hóa tự khuấy
      • Dải đo: 0 đến 50 mgL; Độ bão hòa 0 đến 500%
      • Độ chính xác: 0 đến 20 mg/L, ±0,1 mg/L hoặc ±1% giá trị đọc, tùy theo giá trị nào lớn hơn; 20 đến 50 mg/L, ±10% giá trị đọc
      • Độ phân giải: 0,01 mg/L; 0,1%
      • Dải đo nhiệt độ: 0 đến 50°C; ±0,2 °C; độ phân giải: 0,1 °C

Sản phẩm cùng loại

Thiết bị UV-Vis Spectro UVD-3200

Thiết bị UV-Vis Spectro UVD-3200

Mã sản phẩm: Labomed, Mỹ

Trạng thái: Hệ thiết bị

Hỗ trợ trực tuyến