Mã sản phẩm: VIMCERTS
Trạng thái: Có sẵn
Xuất xứ: ACTS
TƯ VẤN THÀNH LẬP PHÒNG THÍ NGHIỆM QUAN TRẮC & PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG (127 - VIMCERTS)
TT |
Đầu việc |
Mục tiêu cần đạt được |
Người thực hiện chính |
|
---|---|---|---|---|
I |
Giai đoạn 1 |
|
Tư vấn |
KH |
1 |
Làm rõ quy trình xin cấp VIMCERTS |
Tổ chức hiểu được quy trình để chủ động trong việc triển khai, tiết kiệm thời gian và chi phí. |
x |
|
|
Lập hồ sơ theo NĐ 107 (Nộp bộ KHCN hoặc liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quan trắc môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của BTNMT). |
|
|
x |
2 |
Lập danh mục các chỉ tiêu phân tích/thành phần môi trường. |
Bức tranh tổng quát để tổ chức dễ hiểu và lựa chọn cái phù hợp nhất với mình. |
x |
x |
3 |
Lựa chọn các chỉ tiêu phân tích phù hợp với ngồn lực và đầu ra của tổ chức. |
Chọn dựa vào nguồn lực & đầu ra của tổ chức |
x |
x |
4 |
Xem xét và tối ưu hóa danh mục các chỉ tiêu phân tích |
Được nhiều thông số nhất với chi phí hiệu quả nhất. |
x |
x |
5 |
Tư vấn danh mục thiết bị chuẩn, hóa chất, chất chuẩn, dụng cụ thủy tinh cho các chỉ tiêu phân tích dựa trên các thiết bị đã có (nếu có) và các thiết bị sẽ đầu tư mới. |
Đúng thiết bị, hiệu quả lâu dài. |
x |
x |
II |
Gai đoạn 2 |
|
|
|
6 |
Mua sắm thiết bị/hóa chất/chất chuẩn theo danh mục đã duyệt |
Phù hợp giữa chi phí và lợi ích lâu dài. |
|
x |
7 |
Hướng dẫn tổ chức lập bộ hồ sơ xin cấp VIMCERT chuẩn |
Theo đúng yêu cầu của TT 127. |
x |
|
8 |
Lập hồ sơ xin cấp VIMCERTs theo chỉ dẫn |
Làm đúng theo yêu cầu |
|
x |
9 |
Kiểm tra hồ sơ xin cấp VINCERTs trước khi nộp |
Đảm bảo chuẩn ngay từ lần nộp đầu tiên |
x |
|
10 |
Nộp bộ hồ sơ xin cấp VIMCERT tại bộ phận một cửa BTNMT |
|
|
x |
11 |
Nộp lệ phí thẩm định theo thông báo của tổ 127 |
|
|
x |
12 |
Đào tạo nhân viên PTN lập bộ hồ sơ phương pháp thử bao gồm: |
|
x |
x |
|
Lựa chọn các tiêu chuẩn gốc (Đào tạo) |
|
|
x |
|
Hướng dẫn xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp (Đào tạo) |
|
|
x |
|
Viết quy trình phân tích chuẩn cho từng nhóm chỉ tiêu phân tích (Đào tạo) |
Cung cấp một vài quy trình mẫu. |
x |
x |
13 |
Lập hồ sơ thiết bị |
|
x |
|
|
Hướng dẫn vận hành thiết bị |
|
|
x |
|
Quy trình hiệu chuẩn định kỳ |
|
|
x |
|
Nhật ký sử dụng |
|
|
x |
|
Kiểm tra hồ sơ phương pháp & hồ sơ thiết bị |
|
x |
|
14 |
Các thủ tục khác liên quan (an toàn, xử lý chất thải…) |
|
|
|
III |
Giai đoạn 3 |
|
|
|
15 |
Chuẩn bị và tiếp đón đoàn chuyên gia đến đánh giá |
Cách tiếp đón và trả lời các câu hỏi của chuyên gia. |
x |
x |
IV |
Giai đoạn 4 |
|
|
|
16 |
Khắc phục lỗi, báo cáo khắc phục |
|
x |
x |
V |
Giai đoạn 5 |
|
|
|
17 |
Nhận chứng nhận VIMCERTS |
|
|
x |
18 |
Hỗ trợ trong quá trình vận hành sau này |
|
x |
x |
Sản phẩm cùng loại